Hộp 1 tuýp x 7 g.
Hộp 1 tuýp x 10 g.
Bệnh viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, viêm da tróc vảy, eczoma cấp và mạn tính, vảy nến, lichen đơn mạn tính, côn trùng cắn.
Nấm da (kẽ tay, kẽ chân, bẹn, nấm candida và lang ben).
Nhiễm trùng ngoài da như bỏng loét.
Hộp 1 tuýp x 7 g.
Hộp 1 tuýp x 10 g.
Betamethason dipropionat………………………………………………………………………….. 6,40 mg
Clotrimazol…………………………………………………………………………………………….. 100,00 mg
Gentamicin ………………………………………………………………………………………………. 10,00 mg
(Dưới dạng gentamicin sulfat tương đương)
Tá dược: ……………………………………………………………………………………………….. vừa đủ 10 g.
Thuốc được dùng trong điều trị:
Bệnh viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, viêm da tróc vảy, eczoma cấp và mạn tính, vảy nến, lichen đơn mạn tính, côn trùng cắn.
Nấm da (kẽ tay, kẽ chân, bẹn, nấm candida và lang ben).
Nhiễm trùng ngoài da như bỏng loét.
Chống chỉ định cho người bệnh mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Dùng ngoài da.
Bôi nhẹ nhàng lên vùng da bị bệnh 1 -2 lần/ ngày, vào buổi sáng và tối trong vòng 2 tuần.
Hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Da liễu - Dùng ngoài
Da liễu - Dùng ngoài
Da liễu - Dùng ngoài